Tất Cả Danh Mục

Phòng tin tức

Trang Chủ >  Phòng tin tức

Cảm biến Metan Laser MST LS4 Series Mới —— Định nghĩa Lại Phát Hiện Khí Độ Chính Xác Cao

Oct 29, 2025

Kính gửi Quý Khách Hàng và Các Đối Tác Ngành:

Maiya Sensor tự hào giới thiệu cảm biến Metan Laser MST LS4 Series mới, một cảm biến khí nhỏ gọn, độ chính xác cao dựa trên công nghệ Quang phổ Hấp thụ Laser Điốt Điều chỉnh (TDLAS). Sản phẩm có kích thước nhỏ, tiêu thụ điện năng thấp và độ nhạy cao, lý tưởng cho nhiều ứng dụng khác nhau. Cảm biến phù hợp với giám sát rò rỉ đường ống khí đô thị, môi trường công nghiệp như nhà máy hóa chất và trạm Khí Thiên Nhiên Hóa Lỏng (LNG), các cơ sở bảo vệ môi trường như dự án khí sinh học và nhà máy xử lý nước thải, cũng như giám sát an toàn khí trong không gian kín như mỏ và hầm lò.

 

Đặc điểm nổi bật:

  • Giám sát chính xác, không bị nhiễu.

Sử dụng công nghệ TDLAS, cảm biến chỉ chọn lọc cao đối với khí methane, không bị ảnh hưởng bởi các loại khí khác, hơi nước hoặc bụi. Cảm biến có dải đo từ 0–100% VOL, độ phân giải 0,01% VOL và sai số thấp tới ±0,03% VOL (0–1%) hoặc ±5% giá trị thực (1%–100%).

  • Ổn định và đáng tin cậy, tuổi thọ dài.

Không cần hiệu chuẩn thường xuyên. Cảm biến duy trì độ ổn định cao trong suốt quá trình sử dụng lâu dài, tuổi thọ trên 5 năm và đạt tiêu chuẩn bảo vệ IP65, phù hợp với nhiều môi trường khắc nghiệt.

  • Phản ứng nhanh và đầu ra linh hoạt.

Với thời gian phản ứng ≤20 giây, cảm biến hỗ trợ cả cổng nối tiếp TTL và tín hiệu tương tự 0,4V–2V, cho phép tích hợp hệ thống dễ dàng và đọc dữ liệu thuận tiện.

  • Thiết kế nhỏ gọn, ứng dụng rộng rãi.

Kích thước chỉ Φ20mm × 16,6mm và được bao bọc bởi vỏ thép không gỉ 304, cảm biến chống shock, chống bụi và chống nước, phù hợp cho cả các tình huống phát hiện cố định và di động.

Các chỉ tiêu kỹ thuật và dữ liệu đo được :

Bảng 1: Các Chỉ Tiêu Kỹ Thuật

dự án

thông số kỹ thuật

Khí đối tượng

Mêtan

Phương pháp lấy mẫu

Phân Bố

Nguyên lý Kiểm tra

TDLAS

Thời gian Phản hồi

≤20S

Phạm vi

0-1%VOL 10000ppm / 0-5%VOL / 0-100%VOL

Độ chính xác

0-1% ±0 . 03%VOL

1%-100% ±5% giá trị thực (VOL)

Độ phân giải màn hình

0. 01%VOL

Thời gian sử dụng dự kiến

> 5 năm

Nhiệt độ làm việc

-5℃ đến +55℃ (tùy chỉnh được từ -40℃ đến +70℃)

Độ ẩm khi vận hành

<98%RH (không ngưng tụ)

Khoảng áp suất làm việc

86Kpa 106kPa

Điện áp làm việc

3V-5.5V

Dòng điện tiêu thụ trung bình

<100mA

Chế độ giao tiếp

Cổng dữ liệu nối tiếp TTL và đầu ra tín hiệu tương tự kép 0.4V-2V

Vật liệu vỏ ngoài

304 Thép không gỉ

Kích thước cơ học

φ20mm*16.6mm (đường kính*chiều cao)

Các cấp độ bảo vệ

IP65

Bảng 2: Dữ liệu kiểm tra tuyến tính ở nhiệt độ phòng

Bảng 3: Dữ liệu kiểm tra độ chính xác ở nhiệt độ cao và thấp

Bảng 4: Độ ổn định và độ lặp lại chỉ thị